Số lượng vi phạm về thực phẩm Việt Nam vào Úc đã giảm 50% 

Trong tháng 12/2016, Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào khi nhập khẩu hàng thực phẩm vào Úc. Tính cả năm 2016, Việt Nam có 12 trường hợp vi phạm, giảm 50% so với năm 2015.

 

​1. Kiểm tra nguy cơ từ thực phẩm nhập khẩu:

Trong tháng 12/2016, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào trong tháng 12/2016.

Ngày vi phạm

Sản phẩm

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

6/12/2016

Blue cheese

Spain

Listeria monocytogenes

Detected

/125g

CHE 07/2016

12/12/2016

Gorgonzola dolce

Italy

Listeria monocytogenes

Detected

/125g

CHE 07/2016

21/12/2016

Fresh clams

Indonesia

E. coli

3.9, 1.5, 110, 46, 24

MPN/g

MOL 05/2014

22/12/2016

Flamengo cheese

Portugal

Listeria monocytogenes

Detected

/125g

CHE 07/2016

28/12/2016

Frozen cooked and peeled vannamei prawns

China

Standard Plate Count

25000, 12000 est, 200000,

2000 est, 6000 est

cfu/g

CRU 05/2014

30/12/2016

Aburi sanma slice cooked marinade fish

Japan

Listeria monocytogenes

ND, D, D, ND, ND

/25g

FSH 10/2016

 

 

2. Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin

 

Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào trong tháng 12/2016

Ngày vi phạm

Sản phẩm

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

 

6/12/2016

Tapioca chips

India

Hydrocyanic acid

12

mg/kg

CAS 09/2016

9/12/2016

Maldive fish chips

Sri Lanka

Histamine

320

mg/kg

SCM 05/2014

16/12/2016

Dried oysters

Republic of Korea

 

Oysters exported from the Republic of Korea are a prohibited item in Australia

 

IFN 52/04

22/12/2016

Spicy peanuts

China

Aflatoxin

0.084

mg/kg

NUT 10/2016

22/12/2016

Roasted peanuts

China

Aflatoxin

0.016

mg/kg

NUT 10/2016

22/12/2016

Yellow fin tuna

South Africa

Histamine

610, 830,

1070, 940

mg/kg

SCM 05/2014

23/12/2016

Peanuts roasted and salted

Turkey

Aflatoxin

0.042

mg/kg

NUT 10/2016

23/12/2016

Roasted and salted pistachio

Turkey

Aflatoxin

0.037

mg/kg

NUT 10/2016

 

3. Kiểm tra ngẫu nhiên

 

Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào tháng 12/2016

 

Ngày vi phạm

Sản phẩm

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

 

2/12/2016

Dried pears

China

Cyhalothrin

0.021

mg/kg

FSC 1.4.2

2/12/2016

Seasoned vegetables

Japan

Bracken - Pteridium Aquilinum

Prohibited Plant

 

FSC 1.4.4

2/12/2016

Mango fruit roll

South Africa

Iprodione

0.11

mg/kg

FSC 1.4.2

7/12/2016

Flour

India

Lead

0.25

mg/kg

FSC 1.4.1

8/12/2016

Dried durian snacks

China

Carbendazim Procymidone

0.08

0.05

mg/kg

FSC 1.4.2

12/12/2016

Toffee

Russia

 Vitamin C

Vitamin C not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

19/12/2016

Red dates

China

Carbendazim

0.082

mg/kg

FSC 1.4.2

29/12/2016

Hyacinth bean

Bangladesh

Chlorpyrifos

0.06

mg/kg

FSC 1.4.2

2/12/2016

Malt based food

India

Pantothenic acid (Vitamin B5)

Pantothenic acid not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

2/12/2016

Malt drink

India

Iron

Iron not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

 

Tin khác