Lời văn của Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) Lời văn Hiệp định CPTPP (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Lời văn các chương của hiệp định 00 - Lời mở đầu (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 01 - Chương Các điều khoản ban đầu và các định nghĩa chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 02 - Chương Đối xử quốc gia và mở cửa thị trường hàng hoá (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 03 - Chương Quy tắc xuất xứ và thủ tục chứng nhận xuất xứ (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 04 - Chương Dệt may (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 05 - Chương Quản lý hải quan và tạo thuận lợi thương mại (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 06 - Chương Phòng vệ thương mại (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 07 - Chương Các biện pháp an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 08 - Chương Hàng rào kỹ thuật đối với thương mại (TBT) (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 09 - Chương Đầu tư (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 10 - Chương Thương mại dịch vụ xuyên biên giới (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 11 - Chương Dịch vụ tài chính (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 12 - Chương Nhập cảnh tạm thời cho khách kinh doanh (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 13 - Chương Viễn thông (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 14 - Chương Thương mại điện tử (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 15 - Chương Mua sắm của Chính phủ (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 16 - Chương Chính sách cạnh tranh (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 17 - Chương Doanh nghiệp Nhà nước và độc quyền chỉ định (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 18 - Chương Sở hữu trí tuệ (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 19 - Chương Lao động (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 20 - Chương Môi trường (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 21 - Chương Hợp tác và xây dựng năng lực (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 22 - Chương Nâng cao sức cạnh tranh và thuận lợi hoá hoạt động kinh doanh (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 23 - Chương Phát triển (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 24 – Chương Doanh nghiệp nhỏ và vừa (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 25 – Chương Hội tụ phương pháp hoạt định chính sách thương mại (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 26 – Chương Minh bạch hoá và chống tham nhũng (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 27 – Chương Các điều khoản hành chính và thể chế (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 28 – Chương Giải quyết tranh chấp (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 29 – Chương Các ngoại lệ và các điều khoản chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) 30 – Chương Các điều khoản cuối cùng (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Phụ lục 2D – Cam kết hàng hoá của các nước Ốt-xtrây-lia: Chú giải chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ốt-xtrây-lia: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Bru-nây: Chú giải chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Bru-nây: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ca-na-đa: Chú giải chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ca-na-đa: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ca-na-đa: Phụ lục A - Hạn ngạch thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ca-na-đa: Phụ lục B- Thương mại ô tô Nhật Bản và Ca-na-đa (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Chi-lê: Chú giải chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Chi-lê: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản: Chú giải chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản: Phụ lục A - Hạn ngạch thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản: Phụ lục B-1 - Biện pháp tự vệ trong nông nghiệp (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản: Phụ lục B-2 - Biện pháp tự vệ áp dụng cho các sản phẩm gỗ (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản: Phụ lục C - Khác biệt thuế (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản: Phụ lục D-1 - Thương mại xe ô tô giữa Nhật Bản và Hoa Kỳ (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản: Phụ lục D-2 - Thương mại xe ô tô giữa Nhật Bản và Ca-na-đa (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ma-lai-xia: Chú giải chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ma-lai-xia: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ma-lai-xia: Phụ lục A - Hạn ngạch thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Mê-hi-cô: Chú giải chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Mê-hi-cô: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Mê-hi-cô: Phụ lục A, B và C về Hạn ngạch thuế quan và Khác biệt thuế (Tiếng Việt Phụ lục A-B; Phụ lục C) (Tiếng Anh) Niu Di-lân: Chú giải chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Niu Di-lân: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Pê-ru: Chú giải chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Pê-ru: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Xinh-ga-po: Chú giải chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Xinh-ga-po: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Việt Nam: Chú giải chung (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Việt Nam: Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Việt Nam: Phụ lục A - Hạn ngạch thuế quan (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Phụ lục 3 và 4 – Quy tắc xuất xứ và Dệt may Phụ lục 3-D: Quy tắc xuất xứ cụ thể mặt hàng (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Phụ lục 4-A: Quy tắc xuất xứ cụ thể mặt hàng dệt may (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Tiểu Phụ lục 1 của Phụ lục 3-D: Các điều khoản liên quan đến Quy tắc xuất xứ cụ thể cho phương tiện và bộ phận của phương tiện (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Tiểu phụ lục 1 của Phụ lục 4-A: Các mặt hàng của danh mục nguồn cung thiếu hụt (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Phụ lục I - NCM Ghi chú giải thích (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ốt-xtrây-lia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Bru-nây (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ca-na-đa (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Chi-lê (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ma-lai-xia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Mê-hi-cô (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Niu Di-lân (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Pê-ru (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Xinh-ga-po (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Việt Nam (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Phụ lục II - NCM Ghi chú giải thích (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ốt-xtrây-lia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Bru-nây (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ca-na-đa (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Chi-lê (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ma-lai-xia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Mê-hi-cô (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Niu Di-lân (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Pê-ru (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Xinh-ga-po (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Việt Nam (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Phụ lục III – Dịch vụ tài chính Ốt-xtrây-lia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Bru-nây (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ca-na-đa (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Chi-lê (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ma-lai-xia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Mê-hi-cô (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Niu Di-lân (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Pê-ru (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Xinh-ga-po (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Việt Nam (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Phụ lục IV – Doanh nghiệp Nhà nước Ghi chú giải thích (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ốt-xtrây-lia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Bru-nây (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ca-na-đa (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Chi-lê (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ma-lai-xia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Mê-hi-cô (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Niu Di-lân (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Pê-ru (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Việt Nam (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Phụ lục 12 – Nhập cảnh tạm thời cho khách kinh doanh Ốt-xtrây-lia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Bru-nây (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ca-na-đa (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Chi-lê (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ma-lai-xia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Mê-hi-cô (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Niu Di-lân (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Pê-ru (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Xinh-ga-po (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Việt Nam (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Phụ lục 15A - Mua sắm của Chính phủ Ốt-xtrây-lia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Bru-nây (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ca-na-đa (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Chi-lê (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Ma-lai-xia (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Mê-hi-cô (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Niu Di-lân (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Nhật Bản (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Pê-ru (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Xinh-ga-po (Tiếng Việt) (Tiếng Anh) Việt Nam (Tiếng Việt) (Tiếng Anh)