Báo cáo của Úc về thực phẩm nhập khẩu vi phạm tháng 5/2017 

Trong tháng 5/2017, Việt Nam có 2/29 trường hợp vi phạm khi nhập khẩu hàng thực phẩm vào Úc.

 

1. Kiểm tra nguy cơ từ thực phẩm nhập khẩu:

            Trong tháng 5/2017, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc,đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào trong tháng 5/2017.

Ngày vi phạm

Sản phẩm​

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

4/05/2017

Cheese

Italy

Listeria monocytogenes

Detected

/125g

CHE 03/2017

8/05/2017

Fresh oyster meat

Malaysia

E.coli

24, 0.4, 24, 2.3, 4.3

MPN/g

MOL 05/2014

26/05/2017

Cheese

Italy

Listeria monocytogenes

Detected

/125g

CHE 03/2017

30/05/2017

Cooked prawn meat

Malaysia

Standard Plate Count

620000, 47000,
270000, 20000, 270000

cfu/g

CRU 05/2014

 

2. Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin

Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào trong tháng 5/2017.

Ngày vi phạm

Sản phẩm​

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

4/05/2017

Braised peanuts

China

Aflatoxin

0.019

mg/kg

NUT 10/2016

5/05/2017

Roasted peanuts

Myanmar

Aflatoxin

0.24

mg/kg

NUT 10/2016

5/05/2017

Pistachio kernels

United States

Aflatoxin

0.097

mg/kg

NUT 10/2016

16/05/2017

Roasted and salted peanut kernels

Turkey

Aflatoxin

0.017

mg/kg

NUT 10/2016

30/05/2017

Dried kelp

Korea, Republic of

Iodine

3100

mg/kg

BSW 12/2016

 

3. Kiểm tra ngẫu nhiên

Việt Nam có 2/20 trường hợp vi phạm trong tháng 5/2017  

Ngày vi phạm

Sản phẩm​

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

3/05/2017

Dried red dates

India

Tebuconazole

0.14

mg/kg

FSC 1.4.2

3/05/2017

Frozen strawberry puree

China

Procymidone

0.07

mg/kg

FSC 1.4.2

4/05/2017

Green okra

Egypt

Chlorpyrifos

0.02

mg/kg

FSC 1.4.2

8/05/2017

Frozen Chinese spinach

China

Cyhalothrin

0.01, 
0.02

mg/kg

FSC 1.4.2

11/05/2017

Instant powdered drink mix

Philippines

Niacinamide Riboflavin

Vitamins; Niacinamide and Riboflavin not permitted in this food

 

FSC 1.3.2

15/05/2017

Garlic shoots

China

Carbendazim

0.4

mg/kg

FSC 1.4.2

16/05/2017

Frozen small red chilli

Vietnam

Difenoconazole

0.1

mg/kg

FSC 1.4.2

16/05/2017

Frozen small red chilli

Vietnam

Difenoconazole

0.077

mg/kg

FSC 1.4.2

17/05/2017

Preserved vegetable

China

Bracken Fern (Pteridium aquilinum)

Prohibited plant; Bracken Fern (Pteridium aquilinum)

 

FSC 1.4.4

8/05/2017

Supplementary sports food

United States

Caffeine

Additive caffeine is not permitted in this food

 

FSC 1.3.1

18/05/2017

Dried longan fruit

China

Carbendazim
Chlorpyrifos

0.2
0.04

mg/kg

FSC 1.4.2

18/05/2017

Preserved plum

China

Lead

0.23

mg/kg

FSC 1.4.1

 

18/05/2017

Preserved sliced green papaya

China

Lead

0.49

mg/kg

FSC 1.4.1

23/05/2017

Rice

India

Lead

0.27

mg/kg

FSC 1.4.1

25/05/2017

Dates

China

Bifenthrin
Propargite

0.041
0.678

mg/kg

FSC 1.4.2

25/05/2017

Dates

China

Tebuconazole

0.052

mg/kg

FSC 1.4.2

26/05/2017

Seedless red dates

China

Propargite

0.12

mg/kg

FSC 1.4.2

26/05/2017

Fresh asparagus

Peru

Methomyl

0.66

mg/kg

FSC 1.4.2

17/05/2017

Salted plum

China

Lead

0.27

mg/kg

FSC 1.4.1

31/05/2017

Frozen boiled Korean leek

Korea, Republic of

Carbendazim
Iprodione
Procymidone

0.085 
0.94 
0.9

mg/kg

FSC 1.4.2


Tin khác